Nguyên liệu: Gà (gà khử nước - nguồn glucosamine tự nhiên, thịt gà); tấm ủ bia; lúa mì nguyên hạt; yến mạch; lúa mạch; chất béo động vật được bảo quản bằng hỗn hợp tocopherols (dạng của vitamin E); đạm động vật tiêu hóa; bột củ cải đường; khoáng, vitamin, axit amin, axit hữu cơ và chất tạo mùi tự nhiên (bao gồm canxi, phốt pho, natri, clorua, kali, ma giê, vitamin E, vitamin B12, kẽm, sắt, vitamin B3, vitamin C, vitamin D, choline, man gan, vitamin B5, đồng, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, axit folic, vitamin A, iốt, aluminosilicate, L-Carnitine, selen); dầu cá và chất chống oxy hóa tự nhiên.
Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm (max): 11,0 %, Protein thô (min): 24,0 %, Béo thô (min): 11,0 %, Xơ thô (max): 4,0 %, khoáng tổng số (max): 8,5%
Hướng dẫn sử dụng: Bảng hướng dẫn khối lượng thức ăn/ngày như sau:
Mức hoạt động/ ngày |
Trọng lượng của chó |
||||||||
|
25kg |
30kg |
35kg |
40kg |
45kg |
50kg |
60kg |
70kg |
> 70kg |
1 giờ hoạt động |
350g |
396g |
439g |
480g |
519g |
557g |
630g |
698g |
Cứ tăng thêm 5 kg trọng lượng thì cho ăn thêm 32 g TA. |
1 - 3 giờ hoạt động
|
401g |
453g |
502g |
549g |
594g |
637g |
720g |
799g |
Cứ tăng thêm 5 kg trọng lượng thì cho ăn thêm 37 g TA. |
Luôn đảm bảo nước uống cho chó sạch và mới. Cho chó ăn theo hướng dẫn như bảng trên. Để giúp chó duy trì thể trạng lý tưởng, nên thường xuyên theo dõi cân nặng của chó, cũng đảm bảo chắc chắn rằng dễ dàng cảm nhận xương sườn, dễ dàng quan sát vòng eo khi nhìn từ phía trên. Duy trì thể trạng lý tưởng sẽ giúp sức khỏe của chó ổn định lâu dài.
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
Nhà sản xuất: Nestle Purina Petcare - Blayney Factory, Jarman Crescent, Blayney, NSW 2799, Australia
Xuất xứ: Australia
Số tiêu chuẩn công bố: TCCS 16:2020/OA
Khối lượng tịnh:
NSX, HSD: Xem “MFG”, “EXP” trên bao bì